Solar NPK 19.19.19 + TE (5 chim én)

Thành phần

N: 19%; P2O19%;K2O 19%

Fe:1000ppm; Mn: 500ppm; B: 200ppm; Zn: 150ppm; Cu: 110ppm; Mo: 70ppm; Độ ẩm: 5%

Công dụng

Phân bón cao cấp, do Haifa Chemical (ISRAEL) sản xuất có công dụng tuyệt vời giúp:

- Lúa: Bén rễ nhanh, cứng cây, đẻ nhánh tập trung, trỗ thoát đều, hạt lúa sáng, chắc, mẩy nên năng suất tăng, chất lượng gạo cao; khắc phục hiện tượng vàng lá.

- Ngô: Cây cứng, lá xanh bền, đóng bắp đầy; bắp to, dài, hạt mẩy; tăng khả năng chống chịu khô hạn.

- Rau màu: Cây xanh tốt, sai hoa, đậu quả nhiều, củ to, năng suất cao, chất lượng tốt.

- Cây ăn quả: Ra hoa trái vụ, tăng khả năng đậu quả; quả to, chín đều, đẹp mã, độ ngọt cao.

- Chè: Búp bật nhanh, to và mập; không bị gẫy tôm, nát búp khi chế biến; nước xanh, hương thơm, vị đượm; năng suất tăng, chất lượng cao.

Cách dùng

- Liều lượng: 1,4 - 2 kg/ha

- Lượng nước: 320 - 400 lít/ha

1. Cây lương thực (lúa, ngô, khoai, sắn): Pha 70g với 16 - 20 lít nước/500m2/lần. Sử dụng khi cây lúa đẻ nhánh, bị nghẹt rễ, vàng lá; trước khi lúa trỗ.

2. Cây chè: Pha 70 - 100g với 16 - 20 lít nước/500m2/lần. Sử dụng sau mỗi đợt thu hái chè.

3. Cây cao su: Pha 70 - 100g với 16 - 20 lít nước/500m2/lần. Sử dụng sau khi ươm bầu 10 - 15 ngày, đưa bầu ra ruộng 7 - 10 ngày; dưỡng cây ở những lần sau theo nhu cầu dinh dưỡng của cây.

4. Cây ăn quả (trái): Pha 70 - 100g với 16 - 20 lít nước/500m2/lần. Sử dụng trước khi ra hoa, sau khi đậu quả non và nuôi dưỡng trái cây.

5. Cây màu, rau ăn lá, rau củ, cây công nghiệp ngắn và dài ngày: Pha 70 - 100g với 16 - 20 lít nước/500m2/lần. Sử dụng sau khi gieo, trồng 10 - 15 ngày; dưỡng cây, trái ở những lần sau theo nhu cầu dinh dưỡng của cây.

6. Hoa, cây cảnh, cỏ trồng: Pha 70 - 100g với 16 - 20 lít nước/500m2/lần. Sử dụng trước khi cây ra hoa và dưỡng cây ở những lần sau theo nhu cầu dinh dưỡng của cây.

7. Cây lâm nghiệp: Pha 70 - 100g với 16 - 20 lít nước/500m2/lần. Sử dụng ở giai đoạn làm bầu, sau trồng 10 - 15 ngày và dưỡng cây theo nhu cầu dinh dưỡng của cây.

1 bình luận

Này giá sao sh

Trả lời.
Thông tin người gửi
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.04840 sec| 2805.672 kb